50W DC 12V4A Máy theo dõi thai kỳ y tế Bộ đổi nguồn 50W Loại máy tính để bàn C6 C8 C14 Đầu vào LXCP52
ĐIỆN ÁP & TẦN SỐ ĐẦU VÀO
Đầu vào hiện tại:
Dòng điện đầu vào tối đa là 1,5A ở điện áp đầu vào AC danh định và đầy tải.
Dòng điện khởi động:
Dòng khởi động sẽ không vượt quá 50A ở đầu vào 264Vac khi khởi động nguội ở 25oC.
MẤT TĨNH
Tổn thất tĩnh nhỏ hơn 0,5W ở điện áp đầu vào bình thường.
Hiệu suất phải cao hơn 80% khi đo ở điện áp đầu vào 115VAC&230VAC, đầy tải.
Đặc điểm đầu ra
Mục | Số mô hình | ĐẶC ĐIỂM ĐẦU RA | ||||
| LXCP52 loạt | LXCP52(II) loạt | Điện áp đầu ra định mức (V) | Dải điện áp đầu ra (V) | Dòng điện đầu ra định mức (A) | Công suất đầu ra định mức (W) |
Số mô hình | LXCP52-005 | LXCP52(II)-005 | 5.0 | 4,50~5,40 | 4 giờ 00 | 20,0 |
| LXCP52-009 | LXCP52(II)-009 | 9,0 | 8,50~9,40 | 4 giờ 00 | 36,0 |
| LXCP52-012 | LXCP52(II)-012 | 12.0 | 11.60~12.50 | 4 giờ 00 | 48,0 |
| LXCP52-014 | LXCP52(II)-014 | 14.0 | 13.60~14.50 | 3h30 | 46,2 |
| LXCP52-015 | LXCP52(II)-015 | 15,0 | 14.50~15.50 | 3h30 | 49,5 |
| LXCP52-168 | LXCP52(II)-168 | 16,8 | 16.50~17.00 | 2,63 | 44,2 |
| LXCP52-018 | LXCP52(II)-018 | 18.0 | 17.80~18.45 | 2,63 | 47,4 |
| LXCP52-019 | LXCP52(II)-019 | 19.0 | 18.62~19.38 | 2,63 | 50,0 |
| LXCP52-020 | LXCP52(II)-020 | 20,0 | 19.60~20.40 | 2,20 | 44,0 |
| LXCP52-024 | LXCP52(II)-024 | 24.0 | 23.50~24.50 | 2,20 | 52,8 |
điều chỉnh tải | ±2% | |||||
điều chỉnh điện áp | ±2% | |||||
vượt quá | 5% | |||||
Giữ thời gian | ≥16 mS | |||||
Hiệu quả | ≥80% | |||||
Bảo vệ quá dòng (A) | 110-200%Iout | |||||
Bảo vệ quá áp (V) | 105-140%Vout | |||||
Gợn sóng và tiếng ồn | 200mV (được đo bằng máy hiện sóng băng thông 20 MHz và kết thúc mỗi đầu ra bằng tụ gốm 0,1uF và tụ điện điện phân nhôm a10uF) | |||||
Bảo vệ quá nhiệt | Nguồn điện sẽ chuyển sang chế độ dừng khi nhiệt độ của IC vượt quá điểm kích hoạt và khi nhiệt độ IC thấp hơn giá trị quy định thì nguồn điện sẽ tự phục hồi. | |||||
Bảo vệ ngắn mạch | Nguồn điện phải chịu được dòng điện ngắn mạch liên tục ở đầu ra mà không có bất kỳ hư hỏng nào. Khi tình trạng lỗi được loại bỏ, nguồn điện phải tự phục hồi. |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Nguồn điện phải tuân thủ từng hạng mục trong thông số kỹ thuật này đối với các điều kiện môi trường sau.
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10oC~40oC |
Độ ẩm tương đối | 20%~90% |
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20oC~80oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~90% |
thời gian tăng
30mS Max.at Tải định mức đầu vào và đầu ra 115Vac.
Giữ thời gian
5mS Min.at 115Vac tải định mức đầu vào và đầu ra.
MTBF
Bộ nguồn phải có MTBF(MIL-STD-217F) dự đoán tối thiểu là 100000 giờ ở điều kiện hoạt động bình thường và sử dụng bình thường.
Chức năng bảo vệ
Kiểm tra ngắn mạch
Nguồn điện sẽ tự động phục hồi khi loại bỏ lỗi ngắn mạch.
Bảo vệ quá dòng
Khi dòng điện đầu ra đạt 110% ~ 200% dòng định mức, nguồn điện sẽ được bảo vệ. Sau khi lỗi quá dòng được loại bỏ, nguồn điện sẽ tự động phục hồi.
Bảo vệ quá áp
Khi điện áp đầu ra đạt 105% ~ 125% điện áp định mức, nguồn điện sẽ được bảo vệ và có thể tiếp tục hoạt động bình thường sau khi loại bỏ lỗi.
Bảo vệ quá nhiệt
5mS Min.at 115Vac tải định mức đầu vào và đầu ra.
Nguồn điện sẽ chuyển sang chế độ dừng khi nhiệt độ của IC vượt quá điểm kích hoạt và khi nhiệt độ IC thấp hơn giá trị quy định thì nguồn điện sẽ tự phục hồi.
Tương thích điện từ
Con số | Mục | Thông số kỹ thuật | Ccô gái | Stiêu chuẩn |
1 | CÁI NÀY | Ccô gáiB | / | IEC/EN60601-1-2 YY0505 GB4824 EN55011 FCC Phần 18 GB4824 |
2 | NỐT RÊ | Ccô gáiB | / | IEC/EN60601-1-2 YY0505 GB4824 EN55011 FCC Phần 18 |
3 | TĂNG | Dòng này sang dòng khác ± 1KV | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-5 GB17626.5 |
Đường tới GND ± 2KV | MỘT |
| ||
4 | ESD | MỘTir xả ± 15KV | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-2 GB17626.2 |
Liên hệ xả ± 8KV | MỘT |
| ||
5 | EFT/B | ±2KV (Btần số đầu tiên= 100KHVới) | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-4 GB17626.4
|
6 | NHÚNG | Giảm xuống 0%Ut, 5000ms cuối cùng (250cycle) | B | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-11 GB17626.11 |
Giảm xuống 30%Ut, 500ms cuối cùng (chu kỳ 25) | B |
| ||
Giảm xuống 0%Ut, 20ms cuối cùng (1 chu kỳ) | B |
| ||
Đã giảm xuống 0%Ut, 10ms cuối cùng (chu kỳ 0,5) | MỘT |
| ||
7 | RS | Tần số kiểm tra: 80MHz~2700MHz; Fcường độ từ trường: 10V/m; Điều chế biên độ: 80% AM(1KHz) | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-3 GB17626.3 |
8 | CS | Tần số kiểm tra: 0,15 MHz~80 MHz; Fcường độ trường: 6V; Điều chế biên độ: 80% AM(1KHz) | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-6 GB17626.6 |
9 | THD | Ccô gái A(trong hệ thống) | / | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-3-2 GB17625.1 |
10 | Điện áp Biến độngvà nhấp nháy | Pst dc dưới 3,3%; Biến đổi điện áp tương đối tối đa (dmax) dưới 4% | / | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-3-3 GB17625.2 |
11 | Từ trường tần số nguồn | 30A/m | MỘT | IEC/EN60601-1-2 YY0505 IEC/EN61000-4-8 GB17626.8 |
An toàn: phù hợp với
MỤC | QUỐC GIA | TIÊU CHUẨN | |
□ | UL | con nai | UL60950-1/UL60601-1 |
■ | CÁI NÀY | CHÂU ÂU | EN60950-1/EN60601-1 |
■ | CB | TRÊN TOÀN THẾ GIỚI | IEC 60601-1 |
■ | TUV | ĐỨC | IEC60601-1 |
□ | NRTL | CHẤT LIỆU | IEC60601-1/UL6001-1 |
□ | GS | nước Đức | EN60601-1 |
□ | BS | ANH | EN60601-1 |
□ | THỜI TIẾT | ÚC | NHƯ/NZS6-1 |